BẤM ĐÂY ĐỂ VÀO THI NÈ
Câu 1: Trong các đại lượng sau đây:
- Động lượng. II. Động năng. III. Công. IV. Thế năng trọng trường.
Đại lượng nào là đại lượng vô hướng?
- I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV D. I, II, IV.
Câu 2: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
- Fh=- 1250N B. Fh = 16200 N. C. Fh = -16200N D. Fh= 1250N
Câu 3: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
- Wđ = 2mp2. B. Wđ = p2/(2m). C. Wđ = 2m/p2. D. Wđ = p2/(2m).
Câu 4: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
- 1860 J B. 180 J C. 1800 J D. 60 J
Câu 5: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
- 1860 J B. 180 J C. 1800 J D. 60 J
Câu 6: Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt có dạng:
- Đường parabol.
- Đường hypebol.
- Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
- Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 7: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu có giá trị nào sau đây?
- 0,75 atm. B. 1,00 atm. C. 1,50 atm. D. 1,75 atm
Câu 8: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng lần lượt là m1 và m2 với m2 = 3m1. Vận tốc của mảnh m1 hướng thẳng đứng xuống đất, còn mảnh thứ hai bay theo hướng hợp với hướng ban đầu ban đầu của viên đạn một góc 300. Tính độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai ngay sau khi nổ
- 46m/s B. Không tính được vì thiếu dữ kiện.
- 60m/s D. 80m/s
Câu 9: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
- Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần.
Câu 10: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là. Lấy g = 9,8 m/s2
- 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m D. 9,8m.
Câu 11: Chất khí đựng trong một bình kín ở 00C có áp suất p0. Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần?
- 910C. B. 2730C. C. 8190C. D. 5460C
Câu 12: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào:
- độ biến dạng của lò xo B. gia tốc trọng trường
- tốc độ của vật D. khối lượng của vật
Câu 13: Một máy bơm nước (dùng nguồn điện) mỗi giây bơm được 15 lít nước lên bể có độ cao 10m. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy g=10m/s2, khối lượng riêng của nước D = 1kg/lít. Điện năng mà máy bơm đã tiêu thụ sau 30 phút hoạt động gần giá trị nào nhất sau đây?
- 3857KJ B. 1890KJ. C. 2700KJ D. 3857J.
Câu 14: Tính thế năng của một vật khối lượng 10kg rơi tự do sau khi nó rơi được 1s. Mốc thế năng tại vị trí nó bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/s2
- -500J B. 1000J C. -1000J D. 500J
Câu 15: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
- Dòng nước lũ đang chảy mạnh B. Hòn đá đang nằm yên trên mặt đất.
- Búa máy đang rơi xuống D. Viên đạn đang bay.
Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 16m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có động năng bằng ba lần thế năng?
- 12 m B. 8m C. 2m D. 4m
Câu 17: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một khí lý tưởng?
- P1.T1 = P2.T2 B. P1.V1 = P2.V2.
- D.
Câu 18: Từ biểu thức tính công A = Fscosα trường hợp nào sau đây thì lực sinh ra công phát động:
- α = 0 B. α = π/2 C. D.
Câu 19: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
- Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng tăng, thế năng tăng.
- Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 20: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng, tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang nó dãn 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
– 0,04J B. – 0,062J C. 0,062J D. – 0,18J